Ký tự model Máy rửa chén Bosch có nghĩa gì
Ký tự model Máy rửa chén Bosch có nghĩa gì
Trong quá trình tham khảo máy rửa bát Bosch, nhiều khách hàng rất tò mò về ý nghĩa những dãy số model trên từng sản phẩm. Mỗi một mã số thể hiện một tính năng hay đặc trưng mà máy đó được trang bị. Qua bài viết này bạn có thể sẽ có nhiều thêm thông tin hữu ích khi lựa chọn máy rửa chén cho mình.
Mã sản phẩm của model máy rửa bát Bosch cơ bản nhất sẽ có 10 ký tự chữ và số được kết hợp. Sau đây là giải thích lần lượt từ 01-10 ký tự này.
1. Ký tự đầu tiên trong model máy rửa bát.
- S: Viết tắt của máy rửa bát, mọi máy rửa bát đều có ký tự đầu tiên là S, ví dụ: SMS46MI05E, SMV88UI36X, SMS88TI40M…
2. Vị trí thứ 02 ký tự chữ thể hiện kích thước của máy rửa bát:
- M: kích thước W600 x H815/845 mm.
- B: kích thước W600 x H865/895 mm.
- P: kích thước W450 x H815/845 mm.
- G: Kích thước đặc biệt.
3. Vị trí thứ 03 ký tự chữ thể hiện kiểu lắp đặt:
- D: Lắp âm tủ, mặt bên ngoài được thiết kế tính thẩm mỹ cao. (vỏ bên ngoài màu Cafe đặc biệt)
- E: Tích hợp bản lề Vario, có thể thay đổi được chiều cao cánh cửa sao cho phù hợp với tủ bếp.
- I: Lắp âm bán phần.
- S: Máy để độc lập.
- U: Lắp âm tủ, mặt inox.
- V: Lắp âm toàn phần.
- Z: Sản phẩm có phụ kiện đặc biệt.
4. Vị trí thứ 04 ký tự số thể hiện cho từng Serie máy của Bosch:
- 2: Serie 2.
- 4: Serie 4.
- 6: Serie 6.
- 8: Serie 8.
5. Vị trí thứ 05 ký tự số thể hiện số chương trình rửa của máy:
- 3: Có 03 chương trình rửa cơ bản.
- 4: Có 04 chương trình rửa cơ bản.
- 5: Có 05 chương trình rửa cơ bản.
- 6: Có 06 chương trình rửa cơ bản.
- 8: Có 08 chương trình rửa cơ bản.
6. Vị trí thứ 06 ký tự chữ thể hiện máy được tích hơp hệ thống giỏ đựng:
- A+B: Giỏ nhựa: cơ bản/ Vario không VS.
- E+F: Giỏ nhựa: Vario VS.
- G+H: Giỏ nhựa: VarioFlex không VS.
- K+L: Giỏ nhựa: VarioFlex có VS.
-
- C+D: Giỏ kim loại: cơ bản/ Vario không VS.
- F+G: Giỏ kim loại: Vario VS.
- I+J: Giỏ kim loại VarioFlex không VS.
- M+N: Giỏ kim loại VarioFlex VS.
- P+Q: Giỏ kim loại VarioFlexPro.
- T+U: Giỏ kim loại VarioFlexPro VSP.
7. Vị trí thứ 07 ký tự chữ thể hiện màu sắc của sản phẩm:
- X: Màu không xác định do mặt bảng điều khiển ở cạnh trên.
- B: Đen.
- I: Bạc – Inox.
- M: Nâu – Cafe.
- S: Thép không gỉ.
- W: Màu trắng.
8. Vị trí thứ 08 ký tự số thể hiện mẫu mã thiết kế đồng nhất
- 0 : Mẫu mã thiết kế số 0
- 3 : Mẫu mã thiết kế số 3
- 4 : Mẫu mã thiết kế số 4
9. Vị trí thứ 09 ký tự số thể hiện máy rửa chén có được tích hợp công nghệ kết nối không?
- 1 + 2 +3 + 4 + 5 + 7 + 8 + 9: Không có kết nối Home Connect.
- 6: Có kết nối Home Connect.
10. Vị trí thứ 10 ký tự chữ, thể hiện sản phẩm sản xuất cho thị trường nào:
- D: Thị trường Đức.
- E: Thị trường Châu Âu.
Qua những thông tin trên giờ bạn chỉ cần đọc model là đã có thể hiểu mô tả sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình mà không cần tham khảo trước.